| STT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn | Đơn vị công tác | Chức vụ |
| 1. | Trần Thái Anh | 1979 | BSCKI | Khoa Nội Thận – lọc máu – BV Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới – Quảng Bình | Trưởng khoa |
| 2. | Đặng Ngọc Tuấn Anh | 1973 | TS.BS | Khoa Ghép tạng – Thận nhân tạo, BV Trung Ương Huế | Trưởng khoa |
| 3. | Nguyễn Thanh Anh | 1992 | BSCKI | BVĐK Bình Thuận | Trưởng khoa |
| 4. | Đoàn Thị Ngọc Ánh | 1983 | CNĐD | BV Chợ Rẫy | Điều dương |
| 5. | Nguyễn Bách | 1969 | TSBS | BV Thống Nhất Tp. HCM | Trưởng khoa |
| 6. | Hồ Văn Bảo | 1981 | BSCKI | BVĐK TW Quảng Nam | Trưởng khoa |
| 7. | Lê Thanh Bình | 1966 | BSCKII | BV tỉnh Tiền Giang | Phó Giám Đốc |
| 8. | Kiều Văn Bước | 1970 | BSCKI | BV tỉnh Gia Lai | Trưởng khoa |
| 9. | Nguyễn Văn Chúc | 1970 | BSCKI | Khoa HSTC – BVĐK tỉnh Yên Bái | Trưởng khoa |
| 10. | Nguyễn Thành Chung | 1975 | BSCKI | Khoa Thận nhân tạo – Bệnh viện ĐK tỉnh Điện Biên | Trưởng khoa |
| 11. | Lê Thành Chung | 1970 | BS | BV tỉnh Bình Phước | Trưởng khoa |
| 12. | Phạm Văn Cuộc | 1966 | BSCKII | BV quân y 121 Cần Thơ | Chủ nhiệm khoa |
| 13. | Nguyễn Thế Cường | 1976 | TS.BS | Khoa Thận lọc máu, BV HN Việt Đức | Trưởng khoa |
| 14. | Trương Hớn Dân | 1968 | BSCKII | BV tỉnh Cà Mau | Trưởng khoa |
| 15. | Đặng Thế Đạt | 1963 | BSCKII | Trung tâm Thận – lọc máu – BVĐK Thanh Hóa | Giám đốc |
| 16. | Lữ Út Đèo | 1971 | BSCKII | BV tỉnh Sóc Trăng | Trưởng khoa |
| 17. | Nguyễn Văn Định | 1969 | TSĐD | BV Chợ Rẫy | Điều dưỡng |
| 18. | Lê Tự Định | 1970 | ThS.BS | BVĐK Quảng Nam | Trưởng Khoa |
| 19. | Bạch Vân Đông | 1984 | BSCKI | Khoa Thận lọc máu- Bệnh viện Bãi Cháy – Quảng Ninh | Trưởng khoa |
| 20. | Nguyễn Trần Đức | 1971 | ThsĐD | BV Chợ Rẫy | Điều dưỡng trưởng |
| 21. | Quách Thị Dung | 1988 | BSCKI | Khoa Thận nhân tạo – BVĐK tỉnh Hòa Bình | Phó trưởng khoa – Phụ trách khoa |
| 22. | Nguyễn Hữu Dũng | 1965 | TS.BS | Trung tâm Thận tiết niệu và lọc máu – Bệnh viện Bạch Mai | Phó Giám đốc |
| 23. | Ngô Trung Dũng | 1978 | ThS.BS | Khoa Thận nhân tạo – Bệnh viện Thận Hà Nội | Trưởng khoa |
| 24. | Nguyễn Dũng | 1966 | BSCKII | BV Qui Nhơn | Trưởng khoa |
| 25. | Nghiêm Tam Dương | 1975 | BSCKII | Khoa nội thận tiết niệu – lọc máu BVĐK Bắc Giang | Trưởng khoa |
| 26. | Lê Khắc Dương | 1967 | BSCKII | Khoa Thận nhân tạo – Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp – Hải Phòng | Trưởng khoa |
| 27. | Ngô Thị Thanh Hải | 1971 | TS.BS | BV Xanh Pôn | Trưởng khoa |
| 28. | Trần Thị Mỹ Hạnh | 1976 | BSCKII | BVĐK Nguyễn Đình Chiểu | Trưởng khoa |
| 29. | Nguyễn Thị Minh Hiền | 1972 | BSCKII | BVĐK Quảng Ngãi | Trưởng khoa |
| 30. | Phạm Văn Hiền | 1976 | BSCKII | BV Chợ Rẫy | |
| 31. | Trần Văn Hiếu | 1983 | BSCKI | Khoa HSTC – Thận nhân tạo – BVĐK tỉnh Hà Giang | Trưởng khoa |
| 32. | Lê Hoàng Hiếu | 1989 | BSCKI | Bệnh viện đa khoa Sa Đéc Đồng Tháp | Trưởng khoa |
| 33. | Nguyễn Thanh Hồng | 1970 | BSCKII | BV Thống Nhất Đồng Nai | Trưởng khoa |
| 34. | Nguyễn Thanh Hùng | 1981 | BSCKI | Công ty CPTM& Sản xuất TTBYT TMS | Chủ tịch HĐQT |
| 35. | Nguyễn Văn Hùng | 1972 | TS.BS | Khoa Thận tiết niệu – BV GTVT Hà Nội | Trưởng khoa |
| 36. | Tạ Văn Hùng | 1982 | BSCKI | Khoa Nội thận – Tiết niệu – Lọc máu, BVĐK tỉnh Lạng Sơn | Trưởng khoa |
| 37. | Vũ Đình Hùng | 1957 | BSCKI | BV An Sinh | Bác sỹ |
| 38. | Nguyễn Thi Thu Hương | 1979 | BSCKI | Khoa Thận nhân tạo – BVĐK Phố Nối – Hưng Yên | Trưởng khoa |
| 39. | Nguyễn Thị Hường | 1981 | ThS.BS | Khoa Thận nhân tạo – BVĐK tỉnh Hải Dương | Trưởng khoa |
| 40. | Nguyễn Bá Hỷ | 1978 | BSCKI | Khoa Lọc Máu- Bệnh viện Bà Rịa- Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Trưởng khoa |
| 41. | Nguyễn Quang Khả | 1976 | BSCKII | BVĐK TW Cần Thơ | Trưởng khoa |
| 42. | Trương Hoàng Khải | 1974 | BSCKII | BV tỉnh Kiên Giang | Trưởng khoa |
| 43. | Nông Hà Mỹ Khánh | 1982 | BSCKI | Khoa Thận nhân tạo – BVĐK tỉnh Bắc Kạn | Phó Trưởng khoa |
| 44. | Phan Thạch Khuê | 1978 | BSCKII | Khoa Nội Thận – tiết niệu – BVĐK tỉnh Lâm Đồng | Trưởng khoa |
| 45. | Trần Trung Kiên | 1970 | BSCKII | Khoa Nội Thận tiết niệu – Lọc máu – BVTƯ Thái Nguyên | Trưởng khoa |
| 46. | Nguyễn Lương Kỷ | 1977 | TSBS | BV tỉnh Khánh Hòa | Trưởng khoa |
| 47. | Nguyễn Thị Thuỳ Linh | 1988 | ThS.BS | BVĐK Hữu Nghị Nghệ An | Bác sỹ |
| 48. | Phan Tùng Lĩnh | 1971 | ThS.BS | BV Thận Hà Nội | Giám đốc |
| 49. | Nguyễn Đức Lộc | 1977 | TSBS | BV An Sinh | Trưởng khoa |
| 50. | Nguyễn Khắc Long | 1976 | ThS.BS | Trung tâm Thận tiết niệu và lọc máu – Bệnh viện Bạch Mai | Phó trưởng khoa |
| 51. | Trương Công Luận | 1982 | BSCKI | Khoa Nội Thận – tiết niệu – BVĐK tỉnh Quảng trị | Trưởng khoa |
| 52. | Nguyễn Thúy Quỳnh Mai | 1967 | BSCKII | BV 115 | Trưởng khoa |
| 53. | Tăng Văn Mến | 1980 | ThsBS | BVĐK Vĩnh Long | Trưởng khoa |
| 54. | Vũ Thị Phương Nga | 1971 | ThsBS | BV Lê Lợi Vũng Tàu | Trưởng khoa |
| 55. | Nguyễn Thị Ngọc | 1973 | BSCKII | BV quận Thủ Đức | Phó Giám Đốc |
| 56. | Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc | 1977 | BSCKII | BVĐK TP. Cần Thơ | Trưởng khoa |
| 57. | Đào Thanh Nhân | 1983 | ThS.ĐD | BV Đại học Y Dược Tp.HCM | Điều dưỡng trưởng |
| 58. | Trịnh Hồng Nhựt | 1975 | BSCKII | BVĐK Vùng Tây Nguyên | Trưởng khoa |
| 59. | Lê Phải | 1962 | BSCKII | BV tỉnh Phú Yên | Trưởng khoa |
| 60. | Huỳnh Hữu Pho | 1978 | Kỹ sư | BV Chợ Rẫy | Trưởng phòng |
| 61. | Trần Văn Phú | 1983 | BSCKII | Khoa Nội Thận tiết niệu – Lọc máu – BVĐK Hà Đông | Phó trưởng khoa – Phụ trách khoa |
| 62. | Lê Thị Phương | 1971 | ThS.BS | Khoa Thận nhân tạo – BVĐK tỉnh Thái Bình | Trưởng khoa |
| 63. | Phạm Thị Lan Phương | 1976 | BS | BVĐK Bạc Liêu | Trưởng khoa |
| 64. | Nguyễn Đăng Quốc | 1980 | ThS. BSCKII | Khoa Thận nhân tạo BVĐK Thanh Nhàn | Trưởng khoa |
| 65. | Trần Ngọc Quỳnh | 1975 | ThS.KS | BV Thận Hà Nội | Phụ trách kỹ thuật |
| 66. | Lương Thị Rạng | 1984 | BSCKI | BV Quân Y 120 | Chủ nhiệm khoa |
| 67. | Ngô Hiền Sĩ | 1970 | BSCKI | BV tỉnh Long An | Trưởng khoa |
| 68. | Đinh Quang Sơn | 1974 | BSCKII | Khoa Thận nhân tạo – BVĐK tỉnh Ninh Bình | Trưởng khoa |
| 69. | Vũ Tiến Sơn | 1985 | ThsBS | BV Quân Đoàn 4 | Chủ nhiệm khoa |
| 70. | Phạm Thị Thanh Tâm | 1974 | BSCKII | BV 30-4 | Chủ nhiệm khoa |
| 71. | Nguyễn Xuân Thái | 1979 | ThS.BS | Khoa Cấp cứu – chống độc –BVĐK tỉnh Hà Tĩnh | Trưởng khoa |
| 72. | Lê Việt Thắng | 1969 | PGS.TS | Khoa Thận nhân tạo – ghép thận – BV Quân Y 103 | Chủ nhiệm khoa |
| 73. | Từ Kim Thanh | 1982 | BSCKII | BV quận 2 | Trưởng khoa |
| 74. | Huỳnh Ngọc Phương Thảo | 1974 | ThsBS | BVĐH Y Dược | Trưởng khoa |
| 75. | Ngô Đức Thọ | 1977 | ThS.ĐD | BV Vinmec Hà Nội | GĐ Điều dưỡng |
| 76. | Trương Thị Thanh Thúy | 1987 | BSCKI | BV Gò Vấp | Trưởng khoa |
| 77. | Thiều Thị Thanh Thủy | 1969 | BSCKII | Khoa Thận tiết niệu – BVĐK tỉnh Phú Thọ | Trưởng khoa |
| 78. | Nguyễn Thị Bích Thủy | 1979 | BSCKII | BV tỉnh An Giang | Trưởng khoa |
| 79. | Nguyễn Văn Tín | 1962 | TS.BS | Khoa Thận tiết niệu lọc máu – BV Hữu nghị Việt Xô | Trưởng khoa |
| 80. | Lý Văn Trãi | 1981 | BSCKI | BVĐK Bình Dương | Trưởng khoa |
| 81. | Phạm Thị Hồng Trang | 1967 | BSCKI | BVĐK Tây Ninh | Trưởng khoa |
| 82. | Hoàng Quang Trung | 1966 | ThS.BS | BVĐK tỉnh Hà Tĩnh | Giám đốc |
| 83. | Mai Đức Tuân | 1990 | BSCKI | BVĐK Đăk Nông | Trưởng khoa |
| 84. | Hồ Đắc Tuấn | 1973 | CNKT | Công ty CPTM& Sản xuất TBTYT TMC | Chủ tịch HĐQT |
| 85. | Trần Thái Tuấn | 1972 | BSCKII | BVĐK Ninh Thuận | Trưởng khoa |
| 86. | Nguyễn Minh Tuấn | 1966 | TSBS | BV Chợ Rẫy | Trưởng khoa |
| 87. | Nguyễn Bằng Tùng | 1976 | CNĐD | Trung tâm Thận tiết niệu và lọc máu – Bệnh viện Bạch Mai | Điều dưỡng trưởng |
| 88. | Nguyễn Văn Tuyên | 1978 | ThS.BS | Khoa Nội Thận – tiết niệu BV Đức Giang | Trưởng khoa |
| 89. | Đỗ Gia Tuyển | 1970 | PGS.TS.BSCKII | Trung tâm Thận tiết niệu và lọc máu – Bệnh viện Bạch Mai | Giám đốc |
| 90. | Hoàng Thị Vân | 1976 | BSCKII | Khoa Thận – tiết niệu – Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên – Vĩnh Phúc | Trưởng khoa |
| 91. | Nguyễn Thị Vân | 1981 | BS CKI | Khoa Thận tiết niệu lọc máu, BVĐK tỉnh Bắc Ninh | Phó trưởng khoa |
| 92. | Võ Quang Vinh | 1976 | BSCKII | BV Đà Nẵng | Trưởng khoa |
| 93. | Ngô Trọng Vinh | 1970 | BSCKII | BV Quân Y 175 | Chủ nhiệm khoa |
| 94. | Ngô Quân Vũ | 1966 | BSCKII | BV quân y 108 | Chủ nhiệm khoa |
| 95. | Nguyễn Đình Vũ | 1963 | BSCKII | Khoa Thận nhân tạo – BV trung ương Huế | Trưởng khoa |
| 96. | Trần Văn Vũ | 1975 | TS.BS | BV Chợ Rẫy | Trưởng phòng chỉ đạo tuyến-phó khoa |
| 97. | Lâm Thành Vững | 1970 | BSCKII | BVĐK Trà Vinh | Trưởng khoa |
| 98. | Mè Thị Xuân | 1982 | ThS.BS | Khoa Hồi Sức Tích Cực Và Chống Độc – BVĐK Tỉnh Sơn La | Trưởng khoa |
| 99. | Lê Thị Ngọc Yến | 1982 | BSCKI | Bệnh viện đa khoa Đồng Nai | Trưởng khoa |

