BSCKI Nguyễn Thanh Hùng dịch
TỪ KHÓA THAM KHẢO
DANH MỤC VÀ MÔ TẢ CHO XẾP HẠNG KHUYẾN CÁO HƯỚNG DẪN
Trong mỗi khuyến cáo, sức mạnh của môi khuyến cáo được biểu thị như là mức độ 1, mức độ 2, hoặc không phân độ, và chất lượng cử mỗi bằng chứng được chỉ ra là A, B, C, D
Phân độ* |
Những gợi ý |
||
Bệnh nhân | Nhà lâm sàng | Xã hội | |
Mức độ 1
“chúng tôi khuyến cáo” |
Hầu hết người trong tình trạng mốn được khuyến cáo hành động và chỉ một phần nhỏ là không | Hầu hết bệnh nhân nên nhận được khuyến cáo hành động | Khuyến cáo nên được đánh giá như là một ứng cử viên cho sự phát triển hoặc tiến hành đo lường |
Mức độ 2
“chúng tôi đề nghị” |
Đa số người trong tình trạng mốn được khuyến cáo hành động và nhiều người là không | Lựa chọn khác nhau thích hợp cho các bệnh nhân khác nhau. Mỗi bệnh nhân cần được giúp đỡ để đi đến một quyết định điều trị phù hợp với thông số và đặc điểm của cô hay anh ấy | Khuyến cáo có khả năng đòi hỏi sự tranh luận và sự tham gia của nhiều bên liên quan trước khi các chính sách có thể được xác định. |
* Các thể loại khác ‘Không được phân loại’ đã được sử dụng, thông thường, để hướng dẫn dựa trên cảm giác thông thường hoặc mà chủ đề không cho phép ứng dụng đầy đủ các chứng cứ. Các ví dụ phổ biến nhất bao gồm các khuyến nghị liên quan đến khoảng thời gian giám sát, tư vấn và giới thiệu tới các chuyên gia lâm sàng khác. Các khuyến nghị chưa phân loại thường được viết như báo cáo khai báo đơn giản, nhưng không có nghĩa là để được giải thích như là khuyến nghị mạnh mẽ hơn so với cấp độ 1 hoặc 2 khuyến nghị |
Phân độ | Chất lượng bằng chứng | Ý nghĩa |
A | Cao | Chúng tôi tự tin rằn tác dụng thực sự gần giống với tác dụng ước đoán |
B | Trung bình | Tác dụng thực sự gần giống với ảnh hưởng ước đoán, tuy nhiên có khả năng rằng có khác nhau đáng kể |
C | Thấp | Tác dụng thực sự có sự khác biệt đáng kể so với tác dụng ước đoán |
D | Rất thấp | Ước đoán tác dụng không rõ ràng, thường xa so với thực tề |
CÔNG THỨC TÍNH MỨC LỌC CẦU THẬN ƯỚC TÍNH Ở NGƯỜI LỚN
141 x min(SCr/k, 1)α x max(SCr/k, 1)–1.209 x 0.993Age [ 1.018 if female] [ x1.159 if black]
Trong đó: SCr là nồng độ creatinin huyết thanh(mg/dl), k is 0.7 với nữ và 0.9 với nam, α = 0.329 với nữ và 0.411 với nam, min là SCr/k thấp nhất hoặc 1, và max SCr/k cao nhất hoặc 1.
Công thức biểu diễn cho các giới và mức độ creatinin huyết thanh cụ thể | ||
Creatinin huyết thanh | Công thức ước tính MLCT | |
Nữ | ≤0.7 mg/dl (≤62 mmol/l) | 144 x (SCr/0.7)–0.329 x 0.993Tuổi [ 1.159 nếu người da đen] |
Nữ | >0.7 mg/dl (>62 mmol/l) | 144 x (SCr/0.7)–1.209 x 0.993Tuổi [ 1.159 nếu người da đen] |
Nam | ≤0.9 mg/dl (≤80 mmol/l) | 141 x (SCr/0.9)–0.411 x 0.993Tuổi [ 1.159 nếu người da đen] |
Nam | >0.9 mg/dl (>80 mmol/l) | 141 x (SCr/0.9)–1.209 x 0.993Tuổi [ 1.159 nếu người da đen] |
Công thức biểu diễn cho các giới và mức độ cystatin C huyết thanh cụ thể | ||
Creatinin huyết thanh | Công thức ước tính MLCT | |
Nữ hoặc nam | ≤0.8 mg/dl | 133 x (SCysC/0.8)–0.499 x 0.996Tuổi [ x 0.932 nếu nữ] |
Nữ hoặc nam | >0.8 mg/dl | 133 x (SCysC/0.8)–1.328 x 0.996Tuổi [ x 0.932 nếu nữ] |
CÔNG THỨC 2012 CKD-EPI CYSTATIN:
133 x min(SCysC/0.8, 1)–0.499 x max(SCysC/0.8, 1)–1.328 x 0.996Age [ x 0.932 nếu nữ]
Trong đó: SCysC là cystatin C (in mg/l) huyết thanh, min là SCysC/0.8 tối thiểu hoặc 1, và max SCysC/0.8 tối đa hoặc 1.
BẢNG DANH MỤC BỆNH THẬN MẠN (CKD) SỬ DỤNG GẦN ĐÂY BỞI KDIGO
CÁC CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ METRIC SANG ĐƠN VỊ SI
VIẾT TẮT
4C Cardiovascular Comorbidity in Children with CKD
AASK African American Study of Kidney Disease and Hypertension
ABPM Ambulatory blood pressure monitoring
ACCORD Action to Control Cardiovascular Risk in Diabetes
ACE-I Angiotensin-converting enzyme inhibitor
ACR Albumin-to-creatinine ratio
ACS Acute coronary syndrome
ADVANCE Action in Diabetes and Vascular Disease:Preterax and Diamicron Modified Release Controlled Evaluation
AER Albumin excretion rate
AGREE Appraisal of Guidelines for Research and Evaluation
AKD Acute kidney disease
AKDN Alberta Kidney Disease Network
AKI Acute kidney injury
ANP Atrial natriuretic peptide
APPROACH Alberta Provincial Project for Outcome Assessment in Coronary Heart Disease AusDiab Australian Diabetes, Obesity and Lifestyle study
ARB Angiotensin-receptor blocker
BMD Bone mineral density
BMI Body mass index
BNP B-type natriuretic peptide
BP Blood pressure
BSA Body surface area
BUN Blood urea nitrogen
CAD Coronary artery disease
CAPRICORN Carvedilol Post-Infarct Survival Control in Left Ventricular Dysfunction CGA Cause, GFR and Albuminuria categories
CHARM Candesartan in Heart Failure-Assessment of Reduction in Mortality and Morbidity
CHF Congestive heart failure
CHS Cardiovascular Health Study
CI Confidence interval
CIBIS II Cardiac Insufficiency Bisoprolol Study II
CKD Chronic kidney disease
CKD-EPI CKD Epidemiology Collaboration
CKD-MBD Chronic Kidney Disease-Mineral and Bone Disorder
CkiD Chronic Kidney Disease in Children
COGS Conference on Guideline Standardization
COPERNICUS Carvedilol Prospective Randomized Cumulative Survival
COX-2 Cyclooxygenase-2
Cr-EDTA Chromium-ethylenediamine tetraacetic acid
CREATE Cardiovascular Risk Reduction by Early Anemia Treatment with Epoetin Beta Trial
CREDO Clopidogrel for Reduction of Events During Observation
CrCl Creatinine clearance
CRIC Chronic Renal Insufficiency Cohort
CRP C-reactive protein
cTnI Cardiac troponin I
cTnT Cardiac troponin T
CVD Cardiovascular disease
DCCT/EDIC Diabetes Control and Complications Trial/Epidemiology of Diabetes Interventions and Complications
DIG Digitalis Intervention Group
DPI Dietary protein intake
DXA Dual-energy x-ray absorptiometry
ECG Electrocardiography
Egfr Estimated GFR
EMU Early morning urine
ERT Evidence review team
ESA Erythropoiesis-stimulating agent
ESCAPE Effect of Strict Blood Pressure Control and
ACE-I Inhibition on Progression of Chronic Renal Failure in Pediatric Patients
ESRD End-Stage Renal Disease
ESUR European Society of Urogenital Radiology
FGF-23 Fibroblast growth factor-23
GBCA Gadolinium-based contrast agent
GFR Glomerular filtration rate
GN Glomerulonephritis
GRADE Grading of Recommendations Assessment, Development and Evaluation
Hb Hemoglobin
HbA1c Hemoglobin A1c
HBV Hepatitis B virus
HDL-C High-density lipoprotein cholesterol
HOPE Heart Outcomes Prevention Evaluation
HOT Hypertension Optimal Treatment
HR Hazard ratio
HR-pQCT High-resolution peripheral quantitative computed tomography
HUNT 2 Nord-Trøndelag Health Study (1995-1997)
ICD International Classification of Diseases
ICU Intensive-care unit
IDF International Diabetes Federation
IDMS Isotope-dilution mass spectrometry
IQR Interquartile range
IRMM Institute for Reference Materials and Measurements
ItalKid Italian Pediatric Registry of Chronic Renal Failure
JCTLM Joint Committee for Traceability in Laboratory
Medicine
KDIGO Kidney Disease: Improving Global Outcomes
KDOQI Kidney Disease Outcomes Quality Initiative
LDL-C Low-density lipoprotein cholesterol
LIFE Losartan Intervention For Endpoint Reduction
in Hypertension
LPD Low-protein diet
LVH Left ventricular hypertrophy
MAP Mean arterial pressure
MDRD Modification of Diet in Renal Disease
MESA Multi-Ethnic Study of Atherosclerosis
MI Myocardial infarction
MRI Magnetic resonance imaging
NAPRTCS North American Pediatric Renal Trials and
Collaborative Studies
NCEP III Third Report of the National Cholesterol
Education Program
NECOSAD Netherlands Cooperative Study on the Adequacy
of Dialysis Study Group
NHANES National Health and Nutrition Examination Survey
NICE National Institute for Health and Clinical
Excellence
NIH National Institutes of Health
NKDEP National Kidney Disease Education Program
NKF National Kidney Foundation
NSAID Nonsteroidal anti-inflammatory drug
NSF Nephrogenic systemic fibrosis
NT-proBNP N-terminal pro-BNP
ONTARGET Ongoing Telmisartan Alone and in Combination
with Ramipril Global Endpoint trial
OR Odds ratio
PAD Peripheral arterial disease
PCR Protein-to-creatinine ratio
PER Protein excretion rate
PICARD Program to Improve Care in Acute Renal Disease
PICODD Population, Intervention or Predictor, Comparator,
Outcome, study Design, and Duration of follow-up
PREVEND Prevention of Renal and Vascular Endstage Disease
PTH Parathyroid hormone
QOL Quality of life
RAAS Renin-angiotensin-aldosterone system
RBC Red blood cell
RCT Randomized controlled trial
RENAAL Reduction of Endpoints in NIDDM with the Angiotensin II Antagonist Losartan
RR Relative risk
RRT Renal replacement therapy
SCORE Systematic COronary Risk Evaluation
SCr Serum creatinine
SCysC Serum cystatin C
SD Standard deviation
SEEK Study for the Evaluation of Early Kidney disease
SHARP Study of Heart and Renal Protection
SPECT Single photon emission computed tomography
SUA Serum uric acid
TREAT Trial to Reduce Cardiovascular Events with Aranesp Therapy
UKPDS United Kingdom Prospective Diabetes Study
USA-PRC USA–People’s Republic of China Collaborative Study of Cardiovascular and Cardiopulmonary Epidemiology
USRDS US Renal Data System
VADT Veterans Affairs Diabetes Trial
Val-HeFT Valsartan Heart Failure Trial
VLPD Very low-protein diet
WBC White blood cell
WHO World Health Organization